Tỷ giá USD/CNY là 7,1897, tăng 29 điểm (giá trị giảm của CNY); tỷ giá EUR/CNY là 7,5157, giảm 21 điểm; tỷ giá HKD/CNY là 0,92572, tăng 4 điểm; tỷ giá GBP/CNY là 9,0641, tăng 72 điểm; tỷ giá AUD/CNY là 4,5189, tăng 11 điểm; tỷ giá CAD/CNY là 5,0432, tăng 11 điểm; tỷ giá JPY/CNY 100 là 4,6138, giảm 23 điểm; tỷ giá CNY/RUB là 13,6646, giảm 706 điểm; tỷ giá NZD/CNY là 4,1010, tăng 14 điểm; tỷ giá CNY/MYR là 0,61955, giảm 12 điểm; tỷ giá CHF/CNY là 8,0223, tăng 53 điểm; tỷ giá SGD/CNY là 5,3197, tăng 29 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Ngày 26 tháng 12 năm 2024, tỷ giá trung bình của Ngoại hối thị trường giữa các ngân hàng nhân dân tệ
Tỷ giá USD/CNY là 7,1897, tăng 29 điểm (giá trị giảm của CNY); tỷ giá EUR/CNY là 7,5157, giảm 21 điểm; tỷ giá HKD/CNY là 0,92572, tăng 4 điểm; tỷ giá GBP/CNY là 9,0641, tăng 72 điểm; tỷ giá AUD/CNY là 4,5189, tăng 11 điểm; tỷ giá CAD/CNY là 5,0432, tăng 11 điểm; tỷ giá JPY/CNY 100 là 4,6138, giảm 23 điểm; tỷ giá CNY/RUB là 13,6646, giảm 706 điểm; tỷ giá NZD/CNY là 4,1010, tăng 14 điểm; tỷ giá CNY/MYR là 0,61955, giảm 12 điểm; tỷ giá CHF/CNY là 8,0223, tăng 53 điểm; tỷ giá SGD/CNY là 5,3197, tăng 29 điểm.