Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7,1894, giảm (tăng giá trị nhân dân tệ) 88 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7,6170, tăng 431 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0,92398, giảm 10,7 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9,1411, tăng 629 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4,6899, tăng 94 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5,1456, tăng 11 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4,7834, tăng 538 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 15,6113, tăng 10748 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4,2600, tăng 419 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0,61549, giảm 7,1 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 8,1687, tăng 263 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5,3809, tăng 175 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Ngày 28 tháng 11 năm 2024, tỷ giá trung tâm của đồng nhân dân tệ trên thị trường Ngoại hối giữa các ngân hàng
Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7,1894, giảm (tăng giá trị nhân dân tệ) 88 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7,6170, tăng 431 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0,92398, giảm 10,7 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9,1411, tăng 629 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4,6899, tăng 94 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5,1456, tăng 11 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4,7834, tăng 538 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 15,6113, tăng 10748 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4,2600, tăng 419 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0,61549, giảm 7,1 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 8,1687, tăng 263 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5,3809, tăng 175 điểm.