Mỹ đồng / nhân dân tệ báo 7.1386, tăng (đồng nhân dân tệ giảm giá) 68 điểm; Euro / nhân dân tệ báo 7.7995, giảm 148 điểm; Đô la Hồng Kông / nhân dân tệ báo 0.91562, tăng 0.6 điểm; Bảng Anh / nhân dân tệ báo 9.0601, giảm 600 điểm; Đô la Úc / nhân dân tệ báo 4.6563, tăng 76 điểm; Đô la Canada / nhân dân tệ báo 5.1807, tăng 149 điểm; 100 Yên Nhật / nhân dân tệ báo 4.9409, tăng 340 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo 11.9896, tăng 762 điểm; Đô la New Zealand / nhân dân tệ báo 4.2683, tăng 202 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo 0.62655, tăng 43.2 điểm; Franc Thụy Sĩ / nhân dân tệ báo 8.3724, tăng 235 điểm; Đô la Singapore / nhân dân tệ báo 5.3855, tăng 24 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
2024年8月7日银行间Ngoại hối市场人民币Tỷ giá中间价
Mỹ đồng / nhân dân tệ báo 7.1386, tăng (đồng nhân dân tệ giảm giá) 68 điểm; Euro / nhân dân tệ báo 7.7995, giảm 148 điểm; Đô la Hồng Kông / nhân dân tệ báo 0.91562, tăng 0.6 điểm; Bảng Anh / nhân dân tệ báo 9.0601, giảm 600 điểm; Đô la Úc / nhân dân tệ báo 4.6563, tăng 76 điểm; Đô la Canada / nhân dân tệ báo 5.1807, tăng 149 điểm; 100 Yên Nhật / nhân dân tệ báo 4.9409, tăng 340 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo 11.9896, tăng 762 điểm; Đô la New Zealand / nhân dân tệ báo 4.2683, tăng 202 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo 0.62655, tăng 43.2 điểm; Franc Thụy Sĩ / nhân dân tệ báo 8.3724, tăng 235 điểm; Đô la Singapore / nhân dân tệ báo 5.3855, tăng 24 điểm.