Đô la / Nhân dân tệ báo 7.1313, giảm (tăng giá trị Nhân dân tệ) 2 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo 7.7929, tăng 203 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo 0.91333, giảm 0.6 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo 9.2826, tăng 502 điểm; Đô Úc / Nhân dân tệ báo 4.8538, tăng 126 điểm; Đô Canada / Nhân dân tệ báo 5.2499, tăng 9 điểm; 100 yên Nhật / Nhân dân tệ báo 4.5354, tăng 101 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo 12.2336, tăng 882 điểm; Đô New Zealand / Nhân dân tệ báo 4.3776, tăng 121 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit Malaysia báo 0.65555, giảm 9.1 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo 7.9715, tăng 79 điểm; Đô Singapore / Nhân dân tệ báo 5.3252, tăng 54 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
2024年7月15日银行间Ngoại hối市场人民币Tỷ giá中间价
Đô la / Nhân dân tệ báo 7.1313, giảm (tăng giá trị Nhân dân tệ) 2 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo 7.7929, tăng 203 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo 0.91333, giảm 0.6 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo 9.2826, tăng 502 điểm; Đô Úc / Nhân dân tệ báo 4.8538, tăng 126 điểm; Đô Canada / Nhân dân tệ báo 5.2499, tăng 9 điểm; 100 yên Nhật / Nhân dân tệ báo 4.5354, tăng 101 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo 12.2336, tăng 882 điểm; Đô New Zealand / Nhân dân tệ báo 4.3776, tăng 121 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit Malaysia báo 0.65555, giảm 9.1 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo 7.9715, tăng 79 điểm; Đô Singapore / Nhân dân tệ báo 5.3252, tăng 54 điểm.