Đô la/ Nhân dân tệ báo 7.1449, giảm 11 điểm (tăng giá Nhân dân tệ); Euro/ Nhân dân tệ báo 7.8064, giảm 87 điểm; Đô la Hồng Kông/ Nhân dân tệ báo 0.91658, giảm 7.5 điểm; Bảng Anh/ Nhân dân tệ báo 9.1139, tăng 438 điểm; Đô Úc/ Nhân dân tệ báo 4.7127, tăng 510 điểm; Đô Canada/ Nhân dân tệ báo 5.2067, tăng 59 điểm; 100 Yên Nhật/ Nhân dân tệ báo 4.8486, giảm 516 điểm; Nhân dân tệ/ Ruble Nga báo 12.1203, tăng 1377 điểm; Đô New Zealand/ Nhân dân tệ báo 4.2976, tăng 96 điểm; Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia báo 0.62604, giảm 21.7 điểm; Franc Thụy Sĩ/ Nhân dân tệ báo 8.2527, giảm 671 điểm; Đô Singapore/ Nhân dân tệ báo 5.3928, tăng 46 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
1 thích
Phần thưởng
1
2
Đăng lại
Retweed
Bình luận
0/400
ClassmateXiaoZhang93
· 2024-08-09 02:55
Slubu báo cáo 12.1203, tăng 1377 điểm; Đồng New Zealand / đồng nhân dân tệ báo cáo 4.2976, tăng 96 điểm; Đồng nhân dân tệ / đồng Ringgit báo cáo 0.62604, giảm 21,7 điểm; Đồng Thụy Sĩ / đồng nhân dân tệ báo cáo 8.2527, giảm 671 điểm; Đồng Singapore / đồng nhân dân tệ báo cáo 5.3928, tăng 46 điểm.
2024年8月9日银行间Ngoại hối市场人民币Tỷ giá中间价
Đô la/ Nhân dân tệ báo 7.1449, giảm 11 điểm (tăng giá Nhân dân tệ); Euro/ Nhân dân tệ báo 7.8064, giảm 87 điểm; Đô la Hồng Kông/ Nhân dân tệ báo 0.91658, giảm 7.5 điểm; Bảng Anh/ Nhân dân tệ báo 9.1139, tăng 438 điểm; Đô Úc/ Nhân dân tệ báo 4.7127, tăng 510 điểm; Đô Canada/ Nhân dân tệ báo 5.2067, tăng 59 điểm; 100 Yên Nhật/ Nhân dân tệ báo 4.8486, giảm 516 điểm; Nhân dân tệ/ Ruble Nga báo 12.1203, tăng 1377 điểm; Đô New Zealand/ Nhân dân tệ báo 4.2976, tăng 96 điểm; Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia báo 0.62604, giảm 21.7 điểm; Franc Thụy Sĩ/ Nhân dân tệ báo 8.2527, giảm 671 điểm; Đô Singapore/ Nhân dân tệ báo 5.3928, tăng 46 điểm.